Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng H Thuật, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Hữu Thuật, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hồng Lĩnh - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Thuật, nguyên quán Hồng Lĩnh - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Đồng chí : Thuật, nguyên quán Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1918, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Hữu Thuật, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 31/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thành - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Vũ Thuật, nguyên quán Đông Thành - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 31 - 8 - 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Thuật, nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 06/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Trao - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Đình Thuật, nguyên quán Tân Trao - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Thuật, nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 06/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Trung - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Lê Đức Thuật, nguyên quán Yên Trung - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh