Nguyên quán Ngọc Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Minh Quýnh, nguyên quán Ngọc Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1939, hi sinh 17/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tướng - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Minh Tâm, nguyên quán Xuân Tướng - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 02/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Minh Tân, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 18/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Minh Thau, nguyên quán Phú Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Trực Nghĩa - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Minh Thiệu, nguyên quán Trực Nghĩa - Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 30/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Minh Thuế, nguyên quán Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 03/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Minh Toan, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 20/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Chương - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Minh Tôn, nguyên quán Sơn Chương - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 30 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Lưu - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đỗ Minh Trí, nguyên quán Phù Lưu - Hàm Yên - Tuyên Quang, sinh 1952, hi sinh 9/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh