Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thượng, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi đồng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thượng, nguyên quán Nghi đồng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 07/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Thượng, nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tâm – Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Thượng Kiếm, nguyên quán Thanh Tâm – Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Thượng Quân, nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 18/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Châu - Nam Sách
Liệt sĩ Phạm Văn Thượng, nguyên quán Ngọc Châu - Nam Sách hi sinh 1/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Thiện - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thượng, nguyên quán Khánh Thiện - Yên Khánh - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú chánh - Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Thượng Văn Đổng, nguyên quán Phú chánh - Tân Uyên - Bình Dương, sinh 1915, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Thượng Văn Rua, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Thượng Văn Sinh, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát, sinh 1943, hi sinh 20/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương