Nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Thanh Chiu, nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 30/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lâm - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Thanh Đạo, nguyên quán Phú Lâm - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 27/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán H. Hậu - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Thanh Hải, nguyên quán H. Hậu - Nam Hà - Nam Định, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Thắng - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Thanh Hải, nguyên quán Đông Thắng - Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Thanh Hải, nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 30/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mới Dương - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Thanh Hân, nguyên quán Mới Dương - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Thanh Hoà, nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Thanh Hường, nguyên quán Đông Phong - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 11/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Thanh Huyên, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 23/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Thanh Liêm, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 16/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An