Nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Ký, nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 7/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Ký, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 04/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Ninh - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Ký, nguyên quán Yên Ninh - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Ký, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 19/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Động Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Ký, nguyên quán Động Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 22/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Ký, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đô Lương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vương Văn Ký, nguyên quán Đô Lương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngo văn Ký, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 9/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ký, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ký, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 19/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh