Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Mỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Mỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tiến Mỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 6/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Cát Quế - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Mỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Châu - Xã Phú Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đắc Mỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Bình - Xã Văn Bình - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quang Mỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Mỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 24/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ Hương - Xã Mỹ Hương - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Mỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Phú - Xã Quỳnh Phú - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Mỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Cảnh dương - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Xuân Mỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1949, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng long - Xã Quảng Long - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình