Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cảnh, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 24/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Cảnh, nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Thu Xuân Cảnh, nguyên quán Duyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 20/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Dân Hạ - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Cảnh, nguyên quán Dân Hạ - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1922, hi sinh 14/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tương Lĩnh - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Cảnh, nguyên quán Tương Lĩnh - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Khánh - Tràng Viên - Hi Sơn - Lao Cai
Liệt sĩ Vũ Xuân Cảnh, nguyên quán Hùng Khánh - Tràng Viên - Hi Sơn - Lao Cai, sinh 1942, hi sinh 4/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Xuân Cảnh, nguyên quán Vĩnh Hảo - Hải Phòng hi sinh 22/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thanh Niêm
Liệt sĩ Vũ Xuân Cảnh, nguyên quán Thanh Niêm hi sinh 28/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hoằng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Xuân, nguyên quán Hoằng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 1/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 27/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh