Nguyên quán Thiệu Toán - Đông Triều - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Sinh, nguyên quán Thiệu Toán - Đông Triều - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 10/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Sơn - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Sinh, nguyên quán Hoàng Sơn - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 04/05/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Sơn - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Sinh, nguyên quán Hoàng Sơn - Hoàng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 5/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Qùy – Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Sinh, nguyên quán Hoàng Qùy – Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 1/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Sinh, nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Sinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Xuân Sinh, nguyên quán Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Thịnh - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Xuân Sinh, nguyên quán Hoà Thịnh - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 7/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Phong - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sinh, nguyên quán Yên Phong - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 10/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên đông - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sinh, nguyên quán Yên đông - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1960, hi sinh 14/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh