Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đình Trực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đại Bái - Xã Đại Bái - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Thị phương Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Nghĩa ninh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đình Khoát, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Thọ - Xã Tiên Thọ - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đình Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 20/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Đinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Long Phước Thôn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Anh Mỹ, nguyên quán Long Phước Thôn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Mỹ, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 4/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Đức - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ HÀ MỸ, nguyên quán Tân Đức - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1903, hi sinh 06/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cam Túc - Cam Ranh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Mỹ, nguyên quán Cam Túc - Cam Ranh - Khánh Hòa, sinh 1957, hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Mỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước