Nguyên quán Tân Thạnh - Tân Bình - Kiến Phong
Liệt sĩ Đinh Công Khanh, nguyên quán Tân Thạnh - Tân Bình - Kiến Phong hi sinh 11/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đọi Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Công Kiểm, nguyên quán Đọi Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 14/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Công Kiên, nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 11/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Công Kim, nguyên quán Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 20/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Công Lạng, nguyên quán Tân Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 26/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Lạng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh Công Long, nguyên quán Hà Sơn Bình hi sinh 5/7/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim cương - Định Quả - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Đinh Công Lương, nguyên quán Kim cương - Định Quả - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Trung - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Công LÝ, nguyên quán Quang Trung - Thống Nhất - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kha Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Công Mẩn, nguyên quán Kha Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị