Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ta, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Xã Phú Thọ - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ta, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 7/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Ta, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 27/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Phong - Xã Tịnh Phong - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ta, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ta, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Mộ Đức - Xã Đức Tân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tiên Thắng - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Ta, nguyên quán Tiên Thắng - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1952, hi sinh 2/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Ta Thi, nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Duy Vinh - Duy Xuyên - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Võ Triệu Ta, nguyên quán Duy Vinh - Duy Xuyên - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 4/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiên Thắng - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Ta, nguyên quán Tiên Thắng - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1952, hi sinh 2/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Duy Vinh - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Võ Triệu Ta, nguyên quán Duy Vinh - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 4/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương