Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phương Hữu Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 25/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Phú Hoà - Xã Phú Hòa - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Thái - Xã Nghĩa Thái - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh hữu Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng lộc - Xã Quảng Lộc - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hữu Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Hữu Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 21/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Bình - Huyện Nam Giang - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Hữu Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Hữu Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán K24 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Hữu Đoàn, nguyên quán K24 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 01/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TK5 - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Đoàn Hữu Cần, nguyên quán TK5 - Đồng Hới - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Hữu Chí, nguyên quán Trực Ninh - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị