Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Huấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 2/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Kỳ - Xã Tịnh Kỳ - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Huấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lân - Xã Đức Lân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Minh Huấn, nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1923, hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Huấn, nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 21/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sở nhà đất - Hải Phòng
Liệt sĩ BÙI VĂN HUẤN, nguyên quán Sở nhà đất - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Cao Lương Huấn, nguyên quán Thái Bình hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Lương Huấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thịnh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Gia Huấn, nguyên quán Nam Thịnh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 24/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Minh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Tuyên Huấn, nguyên quán Đông Minh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 14.05.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghĩa Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Huấn, nguyên quán Nghĩa Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 8/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh