Nguyên quán Hiễn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Minh Châu, nguyên quán Hiễn Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 8/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Quân - Trấn Yên
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đoàn, nguyên quán Minh Quân - Trấn Yên, sinh 1957, hi sinh 14/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Phan Minh Đoàn, nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Minh Đoạt, nguyên quán Tân Thành - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đoàn Minh Đức, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 18/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đào - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Minh Hải, nguyên quán Nam Đào - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thành - Châu Thành - Mỹ Tho
Liệt sĩ Đoàn Minh Hoàng, nguyên quán Phước Thành - Châu Thành - Mỹ Tho, sinh 1939, hi sinh 03/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Khai - Ngư Trị - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Minh Khan, nguyên quán Minh Khai - Ngư Trị - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 31/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị