Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cần Đước - Xã Tân Lân - Huyện Cần Đước - Long An
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Danh Sửu, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đông - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Sửu, nguyên quán Thạch Đông - Thạch Thành - Thanh Hoá hi sinh 01/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Lão - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Sửu, nguyên quán Ngũ Lão - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 06/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Sửu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Hữu Sửu, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hội - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Sửu, nguyên quán Xuân Hội - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 18/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Khoan - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đặng Văn Sửu, nguyên quán Phương Khoan - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 04/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhóm An - An Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Đặng Văn Sửu, nguyên quán Nhóm An - An Nhơn - Bình Định hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Sửu, nguyên quán Cẩm Phả - Quảng Ninh hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương