Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Siêng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Siêng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 25/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thọ - Xã Tịnh Thọ - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ văn Siêng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Văn Siêng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Thị Đành, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 07/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Đoàn Thị Đậu, nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1948, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Đoàn Thị Hoa, nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Thị Hồng, nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng khánh - Hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Thị Hồng, nguyên quán Hưng khánh - Hưng nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Thị Kiệm, nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 26/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An