Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Nhã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nhã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Nhã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nhã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Bình Lâm - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 9/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Yên Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Nhã, nguyên quán Yên Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1930, hi sinh 01/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Thạnh - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Đào Duy Nhã, nguyên quán Hoàng Thạnh - Ninh Giang - Hải Dương hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ ĐỖ PHONG NHÃ, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cẩm La - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Nhã, nguyên quán Cẩm La - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 04/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Nhã, nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 03/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị