Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đức Tư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Đức Tứ, nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 18/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 3 - Phố Chăn - Thị xã hòa Bình
Liệt sĩ Đoàn Đức Tường, nguyên quán Số 3 - Phố Chăn - Thị xã hòa Bình, sinh 1954, hi sinh 30/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Thịnh - Đông Thiện - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Đức Tuyên, nguyên quán Đông Thịnh - Đông Thiện - Thanh Hóa hi sinh 11/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Hữu Đức, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 04/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát
Liệt sĩ Đoàn Hữu Đức, nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát hi sinh 7/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đoàn Minh Đức, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 18/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27 - 02 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27 - 12 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Bình - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đoàn Văn Đức, nguyên quán Định Bình - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 10/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị