Nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ứng, nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 24/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Lê Quang Ứng, nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Lộc - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Công ứng, nguyên quán Yên Lộc - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 16/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc ứng, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nạm Hồng - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn ứng, nguyên quán Nạm Hồng - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 6/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn ứng, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 18/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Trần Văn ứng, nguyên quán Hà Nam hi sinh 09/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Ứng, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Ứng, nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 29/07/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Văn Ứng, nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 19/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước