Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Cẩn Văn Cận, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 11/02/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Đình Cẩn, nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Cẩn, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 23/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Cẩn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Cẩn, nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 21/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Lai - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Cẩn, nguyên quán Phúc Lai - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 10/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Công Cẩn, nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Văn Cẩn (Cẩm), nguyên quán Đồng minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 2/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mễ Sơ - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Đức Cẩn, nguyên quán Mễ Sơ - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Thuân - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Hồ Sỹ Cẩn, nguyên quán Vũ Thuân - Vũ Tiến - Thái Bình, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị