Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 2/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tám Bính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Bính Thị Tám, nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Bính, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Sơn - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Chu Xuân Bính, nguyên quán Hương Sơn - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 8/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Bá Bính, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trường Tín - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Đinh Bính Nẹt, nguyên quán Trường Tín - Nghĩa Lộ - Yên Bái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Đinh Văn Bính, nguyên quán Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cao Dương - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Bính, nguyên quán Cao Dương - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 03/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị