Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Năm, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Năm, nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trùng Phú - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Đoàn Đình Năm, nguyên quán Trùng Phú - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1952, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Năm, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 9/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Năm, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 28/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Năm, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 22/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Long - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Năm, nguyên quán Nam Long - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thuỷ - Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Năm, nguyên quán Tân Thuỷ - Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 16/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Tề lỗ - Xã Tề Lỗ - Huyện Yên Lạc - Vĩnh Phúc