Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 10/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hồng Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đáo Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 9/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Chí Cải, nguyên quán Mỹ Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Chí Đỗ, nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Thanh - Hoàng Tiền - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Chí Hiển, nguyên quán Đông Thanh - Hoàng Tiền - Thanh Hóa, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Thọ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Chí Hưng, nguyên quán Sơn Thọ - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 25/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Chí Nga, nguyên quán Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Chí Nga, nguyên quán Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh