Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Bùi Văn Danh, nguyên quán Bến Tre, sinh 1942, hi sinh 4/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Danh Bích, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Hữu Danh, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Ngọc Danh, nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 2/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Danh, nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đ Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Danh Hách, nguyên quán Đ Hưng - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Danh Hồng, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Phong - Phú Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Bùi Danh Ngũ, nguyên quán Mỹ Phong - Phú Mỹ - Bình Định, sinh 1931, hi sinh 27/9/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Danh Ngu( Ngũ), nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Lương - Bạch Mai - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Danh Nhiên, nguyên quán Mai Lương - Bạch Mai - Hà Nội hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị