Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Duy Hận, nguyên quán Thái Bình, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân An - Xuân Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Duy Hào, nguyên quán Xuân An - Xuân Trường - Hà Nam Ninh hi sinh 11/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Trấn Diêm Điền - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Duy Hiền, nguyên quán Thị Trấn Diêm Điền - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1966, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Hải Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Duy Hoạch, nguyên quán Hải Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 27/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Vị - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Duy Hồng, nguyên quán Sơn Vị - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Duy Hỷ, nguyên quán Vạn Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 23/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Duy Khiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Duy Khiêm, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Duy Khôi, nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 21/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cổ Am – Vĩnh Bảo
Liệt sĩ Bùi Duy Lọng, nguyên quán Cổ Am – Vĩnh Bảo hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An