Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 29/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Đông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Số 26 Hoàng Chiến - Q.Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Mạnh Cường, nguyên quán Số 26 Hoàng Chiến - Q.Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 19/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Trường - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Mạnh Cường, nguyên quán Gia Trường - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 28/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Hoà - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Mạnh Cường, nguyên quán Đại Hoà - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 08/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chương Dương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Mạnh Cường, nguyên quán Chương Dương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 04/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Mạnh Dung, nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 2/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Mạnh Hoan, nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 4/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán đại Cương - Gia Thanh - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Mạnh Hùng, nguyên quán đại Cương - Gia Thanh - Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Mạnh Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An