Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Mạnh Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Minh - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Mạnh Khoa, nguyên quán Lê Minh - Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 04/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Mạnh Kiểm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Yên Thuỷ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Mạnh Ngân, nguyên quán Đoàn Kết - Yên Thuỷ - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phương - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Mạnh Quân, nguyên quán Triệu Phương - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền An - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Mạnh Tại, nguyên quán Tiền An - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Bùi Mạnh Thắng, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1933, hi sinh 25/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Mạnh Trình, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Dương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Mạnh Tường, nguyên quán Thái Dương - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Mạnh Quân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh