Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Sỹ Hoành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 10/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Bi - Xã Cổ Bi - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Sỹ Quyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 10/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Bi - Xã Cổ Bi - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Sỹ Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thái Hoà - Xã Thái Hòa - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Sỹ Đệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thái Hoà - Xã Thái Hòa - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Sỹ Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thái Hoà - Xã Thái Hòa - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Sỹ Ngư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 23/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Lĩnh - Xã Tản Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Sỹ Ty, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1976, hiện đang yên nghỉ tại Cương Chính - Xã Cương Chính - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Sỹ Căn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Tiến - Xã Hồng Tiến - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Sỹ Kếp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Quang Vinh - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Sỹ Vưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Quang Vinh - Huyện Ân Thi - Hưng Yên