Nguyên quán Cù Mân - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Tiến An, nguyên quán Cù Mân - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Tiến Bình, nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 12/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đội Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Tiến Ca, nguyên quán Đội Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 22/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Tiến Châu, nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 31/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Bùi Tiến Đạt, nguyên quán Tân Yên - Bắc Giang hi sinh 19/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mỹ - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Tiến Đỗ, nguyên quán Yên Mỹ - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Tiến Đỏ, nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 7/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Tiến Đỏ, nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 7/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Tiến Gióng, nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 1/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Tiến - Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Tiến Hải, nguyên quán Kim Tiến - Kim Bôi - Hòa Bình, sinh 1950, hi sinh 10/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị