Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Uyển, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng minh - Xã Quảng Minh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Uyển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Uyển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 5/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Phú Uyển, nguyên quán Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 3/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Uyển, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Trung - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Ngọc Uyển, nguyên quán Nam Trung - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 9/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Uyển, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thị Uyển, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Tào Quang Uyển, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Thành - Thanh Hoá hi sinh 05/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Uyển, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị