Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nguyên, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 09/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Đằng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nguyên, nguyên quán Bạch Đằng - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 10/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyên Xuân Xưa, nguyên quán Thái Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 7/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hòa Bình - Vĩnh Hảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Xuân Nguyên, nguyên quán Hòa Bình - Vĩnh Hảo - Hải Phòng hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Nguyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Nguyên, nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Nguyên, nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Vĩnh - Vĩnh Lộc
Liệt sĩ Trinh Xuân Nguyên, nguyên quán Minh Vĩnh - Vĩnh Lộc, sinh 1947, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Vĩnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Xuân Nguyên, nguyên quán Minh Vĩnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyên Xuân Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước