Nguyên quán Hoằng Vinh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thanh Cối, nguyên quán Hoằng Vinh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Côi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Cởi, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 21 - 6 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Điện - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Cội, nguyên quán Sơn Điện - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 10/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Văn Cỏi, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 20 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Việt - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Đức Còi, nguyên quán Thuỵ Việt - Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 08/05/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Q.H - Q.C - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Coi, nguyên quán Q.H - Q.C - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Côi, nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh /2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nhân nghĩa - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Minh Côi, nguyên quán Nhân nghĩa - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1948, hi sinh 29/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thị Còi, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1951, hi sinh 01/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh