Nguyên quán Thanh Mai - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Hà Đức Bi, nguyên quán Thanh Mai - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1943, hi sinh 29/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Hồ Văn Bi, nguyên quán Thái Bình hi sinh 6/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Trung - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Hồ Văn Bi, nguyên quán Tân Trung - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 1/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Văn Bi, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bí, nguyên quán chưa rõ hi sinh - /3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Lê Bí Mật, nguyên quán Đức Hòa - Long An, sinh 1922, hi sinh 10/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Bí, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1928, hi sinh 4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Phong - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quang Bí, nguyên quán Tiên Phong - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1938, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Bi, nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 28/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Bi, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - - Tây Ninh, sinh 1938, hi sinh 23/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh