Nguyên quán Liêm An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Cán, nguyên quán Liêm An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 14/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Cán Xuân Tình, nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 18/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Chính - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Cao Xuân Cán, nguyên quán Liêm Chính - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Hưng - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Xuân Cán, nguyên quán Mỹ Hưng - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 01/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Cán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đồng Văn Cán, nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 06/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hồng - Tân Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Cán, nguyên quán Tân Hồng - Tân Sơn - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 02/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Cán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thượng - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Danh Cán, nguyên quán An Thượng - Hoài Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1948, hi sinh 15/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Cán, nguyên quán Thanh Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 04/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị