Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Bùi - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phùng Duy Bình, nguyên quán Đức Bùi - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Bình - Nam Trực - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tạ Duy Bỉnh, nguyên quán Nam Bình - Nam Trực - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Lạc - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Duy Bình, nguyên quán Nghĩa Lạc - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 23/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Trung - Thăng Bình - Quang Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Võ Duy Bình, nguyên quán Bình Trung - Thăng Bình - Quang Nam - Đà Nẵng, sinh 1910, hi sinh 10/5/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Đồng - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Duy Bính, nguyên quán Nam Đồng - Nam Trực - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 7/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phương Trì - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Duy Bình, nguyên quán Phương Trì - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh yên - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bính, nguyên quán Thanh yên - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 17/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bính, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương