Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đình Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Cao bằng - Thị xã Cao Bằng - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trà Đình Chu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Minh - Phường Hòa Minh - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đình Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đình Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Hương Gián - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Chu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Tân An - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đình Ngân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tân Quang - Xã Tân Quang - Huyện Ninh Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đình Khoản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Trác Văn - Xã Trác Văn - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đình Giải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đình Sóc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Loa - Xã Cổ Loa - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đình Tình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Loa - Xã Cổ Loa - Huyện Đông Anh - Hà Nội