Nguyên quán Quận Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Đình Huyền, nguyên quán Quận Đống Đa - Hà Nội hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu điện biên - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Đình Long, nguyên quán Khu điện biên - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 06/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Ngọc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Đình Nặng, nguyên quán Hoàng Ngọc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 21/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuần Châu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Đình Nguyệt, nguyên quán Thuần Châu - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Giang - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Đình Nhâm, nguyên quán Tam Giang - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phương Kiên - TP Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Chu Đình Thái, nguyên quán Phương Kiên - TP Nam Định - Nam Định, sinh 1930, hi sinh 10/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Kiến - TP Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Chu Đình Thái, nguyên quán Phương Kiến - TP Nam Định - Nam Định, sinh 1930, hi sinh 10/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Ngọc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Đình Thân, nguyên quán Hoằng Ngọc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Đình Thành, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng xương - Thanh Hóa hi sinh 27/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Đình Thí, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 4/1941, hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An