Nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Đôi, nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 27/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đôi, nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đôi, nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lệ Tân - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đôi, nguyên quán Lệ Tân - Nông Cống - Thanh Hoá hi sinh 27/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cây Trường - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đôi, nguyên quán Cây Trường - Bến Cát, sinh 1932, hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bảo Ninh - Đ. Hợi - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đôi, nguyên quán Bảo Ninh - Đ. Hợi - Quảng Bình hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đôi, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đôi (Ấn), nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1935, hi sinh 16/11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Sinh - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Đôi, nguyên quán Gia Sinh - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 13/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Nội - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Đôi, nguyên quán Lương Nội - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 18/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương