Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Cù, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 11/7/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cư, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 21/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ LêVăn Cư, nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 23/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Cư, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 9/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Cư, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Cừ, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Nguyễn Cừ, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán An Nhơn Tây - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Huỳnh Cử, nguyên quán An Nhơn Tây - Củ Chi - Hồ Chí Minh hi sinh 21/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Cử, nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị