Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ dương đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ dương đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại hương thuỷ - Phường Phú Bài - Thị xã Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Dương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 24/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán Phương Viễn - Chợ Cồn - Bắc Thái
Liệt sĩ La Đình Dũng, nguyên quán Phương Viễn - Chợ Cồn - Bắc Thái hi sinh 17/10, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Châu - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Luyện Đình Dũng, nguyên quán Minh Châu - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 21/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phương Đông - Uông Bí - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dũng, nguyên quán Phương Đông - Uông Bí - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 02/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nội Diện - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dũng, nguyên quán Nội Diện - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dũng, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 01/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lại Yên - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dũng, nguyên quán Lại Yên - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh