Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình lâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Khối 73 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đình Lâm, nguyên quán Khối 73 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 14/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lại - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đình Lâm, nguyên quán Vĩnh Lại - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lâm - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đình Lâm, nguyên quán Đồng Lâm - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Lâm, nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 30/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Lâm, nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Đình Lâm, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 9/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lâm Đình Lĩnh, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Lâm Đình Thám, nguyên quán An Giang hi sinh 24/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Yên Khê - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lâm Đình Việt, nguyên quán Yên Khê - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị