Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đình Lãm, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hoà - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Đình Loan, nguyên quán Thạch Hoà - Thạch Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Đình Lý, nguyên quán Thạch khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 09/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Đình - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Đình Nghĩa, nguyên quán Thượng Đình - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 04/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tân lập - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Đình Niên, nguyên quán Tân lập - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 06/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Đình Phong, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Đình Phú, nguyên quán Thọ Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng Thôn - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Dương Đình Sình, nguyên quán Thượng Thôn - Hà Quảng - Cao Lạng hi sinh 11/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hồ - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Dương Đình Soạn, nguyên quán Đông Hồ - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1954, hi sinh 04/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Soạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh