Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đăng Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Nông Trường Việt trung - Thị trấn NT Việt Trung - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đăng Uy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Quốc Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/5/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Dương Hồng Hải, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 10/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Thanh Hải, nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 31 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Thanh – Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Dương Văn Hải, nguyên quán Quế Thanh – Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mường Lấc - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hải Dương, nguyên quán Mường Lấc - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cỏ Nong - Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Hải Dương, nguyên quán Cỏ Nong - Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quế Phong - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Chính - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hải Dương, nguyên quán Thái Chính - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 27/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hải Dương, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh