Nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Thước, nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 15/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thước, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trịnh Lam - Na Hang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lộc Văn Thước, nguyên quán Trịnh Lam - Na Hang - Hà Tuyên hi sinh 7/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Thước, nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Tân - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thước, nguyên quán Minh Tân - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 9/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Viên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Văn Thước, nguyên quán Diễn Viên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Công Thước, nguyên quán Quỳnh Thọ hi sinh 20/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Dương - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Văn Thước, nguyên quán Kim Dương - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Khánh - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thước, nguyên quán Hoàng Khánh - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 20/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ninh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thước, nguyên quán Quảng Ninh - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị