Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Minh Dương, nguyên quán Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Minh Châu, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1915, hi sinh 25/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Dương Minh Châu, nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Minh Chương, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ lâm - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Minh Đắc, nguyên quán Kỳ lâm - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Dân - Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Dương Minh Đắc, nguyên quán Tân Dân - Kim Anh - Vĩnh Phúc hi sinh 27/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Quang - Đồng Hỷ - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Minh Điều, nguyên quán Tân Quang - Đồng Hỷ - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 21/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Minh Đức, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 21/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phù lốc - Tam Phúc - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Minh Dương, nguyên quán Phù lốc - Tam Phúc - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 16/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Minh Dương, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 27/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị