Nguyên quán Hưng Hóa - Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dương, nguyên quán Hưng Hóa - Tam Nông - Phú Thọ hi sinh 22/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Dương, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 13/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thách - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Dương, nguyên quán Quỳnh Thách - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Dương, nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 14 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Tô Ngọc Dương (Đường), nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Dương, nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nanh Thành - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Ngọc Dương, nguyên quán Nanh Thành - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 12/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Ngọc Ẩn, nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1938, hi sinh 12/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Ngọc Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Ngọc Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị