Nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Ngọc Ẩn, nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1938, hi sinh 12/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Ngọc Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Ngọc Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Dương Ngọc Bích, nguyên quán Lê Lợi - Hoành Bồ - Quảng Ninh, sinh 1951, hi sinh 10/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chánh Hiệp - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Dương Ngọc Bửu, nguyên quán Chánh Hiệp - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 21/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Đức - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Ngọc Cậy, nguyên quán Tân Đức - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1930, hi sinh 20/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Như - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Ngọc Chuyển, nguyên quán Thanh Như - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số:Mười Lăm - Trần Nhân Tông - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Ngọc Dương, nguyên quán Số:Mười Lăm - Trần Nhân Tông - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải bắc - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Dương, nguyên quán Hải bắc - Hà Nam hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Hóa - Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dương, nguyên quán Hưng Hóa - Tam Nông - Phú Thọ hi sinh 22/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An