Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Quang Lụt, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 31/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Quang Miện, nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Quang Nghĩa, nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng lâm - Đồng Kỳ - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Quang Ngọc, nguyên quán Đồng lâm - Đồng Kỳ - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Tiếp - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Quang Phường, nguyên quán Liên Tiếp - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Văn Quang, nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Quang, nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Quang Số, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương quang Tại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Quang Tế, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 16/6/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị