Nguyên quán Chí Phương - Trà Lỉnh - Cao Lạng
Liệt sĩ Đàm Văn Cẩm, nguyên quán Chí Phương - Trà Lỉnh - Cao Lạng, sinh 1952, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Hai - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Đàm Văn Chuyên, nguyên quán Khánh Hai - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1960, hi sinh 04/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Nị Nơn - Nam Trúc
Liệt sĩ Chu Văn Đàm, nguyên quán Đô Nị Nơn - Nam Trúc hi sinh 24/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Văn Đàm, nguyên quán Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 23/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Thuỷ - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Đàm, nguyên quán Đoàn Thuỷ - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1949, hi sinh 20/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Lợi - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Văn Đàm, nguyên quán Lê Lợi - Vũ Bản - Nam Hà hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Rã Bản - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Văn Đàm, nguyên quán Rã Bản - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1941, hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cường - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Cao Văn Đàm, nguyên quán Nam Cường - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Đàm, nguyên quán An Hải - Hải Phòng hi sinh 12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh