Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị ẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng ẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Tân - Xã Giao Tân - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung ẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Nông Trường Việt trung - Thị trấn NT Việt Trung - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc ẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Cụp ngang - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Ngọc ẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 18/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Nghĩa - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị ẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thị ẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phương - Xã Nghĩa Phương - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Dương, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1920, hi sinh 30/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Dương, nguyên quán Hoàng Bồ - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Dương, nguyên quán Hoàng Bồ - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước